INOX 302 là một biến thể của hợp kim austenit 18% crôm / 8% niken, là loại INOX quen thuộc nhất và được sử dụng thường xuyên nhất trong LỚP thép không gỉ. INOX 302 là phiên bản carbon cao hơn một chút của 304, thường ở dạng CUỘN và dây. Đây là một loại INOX dẻo dai, thể hiện khả năng chống ăn mòn tương đương INOX không từ tính và không thể làm cứng bằng cách xử lý nhiệt. INOX 302 thường được sử dụng trong điều kiện ủ và có tính dễ chế tạo và tạo hình cao.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC:
Mác | C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | N |
302 | max: 0.15 | max:2.0 | max: 0.75 | max: 0.045 | max: 0.03 | min: 17.0 max: 19.0 | min: 8.0 max: 10.0 | max: 0.10 |
Thông số kỹ thuật của inox 302: UNS S30200
TÍNH CHẤT CƠ HỌC:
Mác | Độ bền kéo của lớp ksi (phút) | Độ bền năng suất 0,2% ksi (phút) | Độ giãn dài% | Độ cứng (Rockwell B) MAX |
302 | 75 | 30 | 40 | 92 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ của inox 302:
Density lbm/in3 |
Thermal Conductivity (BTU/h ft. °F) |
Electrical Resistivity (in x 10-6) |
Modulus of Elasticity (psi x 106 |
Coefficient of Thermal Expansion (in/in)/ °F x 10-6 |
Specific Heat (BTU/lb/ °F) |
Melting Range (°F) |
at 68°F: 0.285 | 9.4 at 212°F | 72.0 at 70°F | 28 | 9.6 at 32 – 212°F | 0.1200 at 32°F to 212°F | 2500 to 2590 |
12.4 at 932 °F | 10.2 at 32 – 1000°F | |||||
10.4 at 32 – 1500°F |
Các ứng dụng của inox 302.
Mặc dù nhiều ứng dụng đã chuyển sang INOX 304 và 304L do những tiến bộ trong công nghệ nấu chảy INOX 302 vẫn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Một số ví dụ bao gồm:
Dập
Hình thành các loại vòng đệm
Kéo sợi:
Dây, lò xo, dây cáp
Ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát
Ứng dụng chứa áp lực
Ứng dụng vệ sinh hoặc đông lạnh
Một số ví dụ về các sản phẩm được xây dựng một phần hoặc hoàn toàn của 302 bao gồm:
Máy xay sinh tố
Máy rửa chén
Tủ lạnh lẫy công tắc điện, tay chốt ô tô cao cấp
Máy giặt…………….
Tiêu chuẩn dùng cho inox 302:
ASTM / ASME: UNS S30200
EURONORM: FeMi35Cr20Cu4Mo2
DIN: 2,4660
Chống ăn mòn của inox 302:
INOX 302 Cung cấp khả năng chống ăn mòn hữu ích trên một phạm vi rộng của quá trình oxy hóa vừa phải để giảm thiểu môi trường vừa phải
18 -19% crôm mà hợp kim này chứa có khả năng chống lại các môi trường oxy hóa như axit nitric loãng.
Chống lại các axit hữu cơ vừa phải tích cực như acetic và khử các axit như phốt pho.
9-11% niken có trong hợp kim này cung cấp khả năng chống lại môi trường giảm vừa phải.
khả năng Làm việc nóng của inox 302:
Gia nhiệt đồng đều đến 2100oF sẽ LÀM CHO INOX 302 DỄ DÀNG rèn giũa, MỀN DẺO, NHƯNG MẤT CƠ LÝ TÍNH CẦN THIẾT CHO ĐỘ ĐÀN HỒI.
Làm việc lạnh
LÀM VIỆC TẠI MÔI TRƯỜNG LẠNH Sẽ làm tăng đáng kể độ cứng của INOX 302; tuy nhiên, BÚNG NHÚNG và có thể dễ dàng BUNG ra, xoay tròn. KHÓ CỐ ĐỊNH BỞI KHẢ NĂNG ĐÀN HỒI CAO.
TÌM HIỂU THÊM VỀ: