Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 160

20,000 
20,000 
50,000 
50,000 
50,000 
20,000 

Đồng

Đồng 20937

50,000 

Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 160 – Vật Liệu Gia Công Cơ Khí Chính Xác

Láp tròn đặc inox 303 phi 160 là một trong những vật liệu thép không gỉ được ưa chuộng nhờ khả năng gia công vượt trội, độ bền cao và bề mặt sáng bóng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng cơ khí đòi hỏi sự chính xác và tính ổn định.

1. Thông Số Kỹ Thuật Của Láp Inox 303 Phi 160

Láp inox 303 phi 160 được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo phù hợp với các ngành công nghiệp hiện đại.

Thông số kỹ thuật:

✅ Đường kính: 160mm
✅ Chiều dài: 1m, 3m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu
✅ Thành phần chính: 17-19% Cr, 8-10% Ni, 0.15-0.35% S
✅ Tiêu chuẩn: ASTM A582, JIS G4303, GB/T 1220

2. Ưu Điểm Của Láp Inox 303 Phi 160

Dễ gia công: Giảm thiểu hao mòn dụng cụ, tối ưu hóa thời gian sản xuất.
Chống ăn mòn hiệu quả: Phù hợp với môi trường ít hóa chất.
Độ bền cơ học cao: Chịu lực tốt, không bị biến dạng trong quá trình sử dụng.
Bề mặt nhẵn mịn: Giúp sản phẩm sau gia công đạt tiêu chuẩn thẩm mỹ cao.

3. Ứng Dụng Của Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 160

Chế tạo trục máy, bánh răng, bulong: Ứng dụng trong ngành cơ khí chính xác.
Gia công linh kiện cơ khí: Sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, hàng không, thiết bị y tế.
Ngành thực phẩm & dược phẩm: Phù hợp với các yêu cầu khắt khe về an toàn vệ sinh.
Chế tạo khuôn mẫu: Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao.

4. So Sánh Láp Inox 303 Và Inox 304

Tiêu chí Láp inox 303 Láp inox 304
Khả năng chống gỉ Tốt trong môi trường khô ráo Xuất sắc, chống ăn mòn tốt hơn
Độ bền Trung bình, sử dụng tốt trong nhiều năm Cao hơn, tuổi thọ dài hơn
Khả năng hàn Kém, không thích hợp để hàn Dễ hàn
  •  Liên hệ ngay với vatlieutitan.vn để nhận báo giá láp inox 303 mới nhất!

    NHẬP SỐ ZALO


    Nguyễn Đức Bốn
    Phone/Zalo: 0909246316
    Mail: vatlieutitan.vn@gmail.com
    Web: vatlieutitan.vn

    •  Bài Viết Liên Quan

    •  Sản Phẩm Liên Quan

    THÉP

    Thép C40R

    20,000 
    856,316 
    200,000 
    20,000 
    50,000 
    50,000 
    50,000 
    50,000