Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 140

ĐỒNG

Đồng 20855

50,000 
50,000 
Giảm giá!

Inox Đặc Chủng

Láp Inox 420 Phi 40mm

30,000 
50,000 
50,000 

Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 140 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia Công Cơ Khí

Láp tròn đặc inox 303 phi 140 là dòng vật liệu thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng gia công dễ dàng và độ bền cao. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp cơ khí chính xác, đảm bảo hiệu suất và độ ổn định trong sản xuất.

1. Thông Số Kỹ Thuật Của Láp Inox 303 Phi 140

Láp inox 303 phi 140 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Thông số kỹ thuật:

✅ Đường kính: 140mm
✅ Chiều dài: 1m, 3m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu
✅ Thành phần chính: 17-19% Cr, 8-10% Ni, 0.15-0.35% S
✅ Tiêu chuẩn: ASTM A582, JIS G4303, GB/T 1220

2. Ưu Điểm Của Láp Inox 303 Phi 140

Gia công nhanh chóng: Hỗ trợ cắt gọt dễ dàng, nâng cao hiệu suất sản xuất.
Chống ăn mòn tốt: Đặc biệt phù hợp trong môi trường ít hóa chất.
Độ cứng và độ bền cao: Giảm thiểu hao mòn khi sử dụng lâu dài.
Bề mặt sáng bóng: Cải thiện thẩm mỹ và chất lượng thành phẩm.

3. Ứng Dụng Của Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 140

Gia công chi tiết máy móc: Ứng dụng trong chế tạo trục, bánh răng, bu lông.
Sản xuất linh kiện công nghiệp: Được sử dụng rộng rãi trong ngành ô tô, hàng không, cơ khí chính xác.
Ngành thực phẩm & y tế: Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn vệ sinh, chống gỉ tốt.
Chế tạo khuôn mẫu: Đảm bảo độ bền và hiệu suất hoạt động ổn định.

4. So Sánh Láp Inox 303 Và Inox 304

Tiêu chí Láp inox 303 Láp inox 304
Khả năng chống gỉ Tốt trong môi trường khô ráo Xuất sắc, chống ăn mòn tốt hơn
Độ bền Trung bình, sử dụng tốt trong nhiều năm Cao hơn, tuổi thọ dài hơn
Khả năng hàn Kém, không thích hợp để hàn Dễ hàn
  •  Liên hệ ngay với vatlieutitan.vn để nhận báo giá láp inox 303 mới nhất!

    NHẬP SỐ ZALO


    Nguyễn Đức Bốn
    Phone/Zalo: 0909246316
    Mail: vatlieutitan.vn@gmail.com
    Web: vatlieutitan.vn

     

    •  Bài Viết Liên Quan

    •  Sản Phẩm Liên Quan

    50,000 

    THÉP

    Thép SK80

    20,000 
    856,316 
    50,000 
    50,000 
    20,000 
    50,000 
    20,000