Thép không gỉ 310H inox 310H là gì:
Thép không gỉ inox 310H có hàm lượng carbon ưu tiên cho các ứng dụng nhiệt độ cao. Thép này có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên tới 1040 ° C (1904 ° F) trong nhiệt độ không liên tục và 1150 ° C (2102 ° F) trong nhiệt độ liên tục. Nó được sử dụng rộng rãi trong môi trường có khí lưu huỳnh điôxit ở nhiệt độ cao; tuy nhiên, không nên sử dụng thép này liên tục ở phạm vi 425-860 ° C (797-1580 ° F) do kết tủa cacbua.
Thành phần hóa học của inox 310H.
Thành phần | (%) |
Sắt, Fe | 49.075-45.865 |
Crom, Cr | 24-26 |
Niken, Ni | 19-22 |
Mangan, Mn | 2 |
Silic, Si | 0,75 |
Phốt pho, P | 0,045 |
Carbon, C | 0,040-0.10 |
Lưu huỳnh, S | 0,03 |
Tính chất cơ học của inox 310H.
Tính chất | ||
Sức căng | 515 MPa | 74694 psi |
Sức mạnh năng suất | 205 MPa | 29732 psi |
Mô đun đàn hồi | 200 GPa | 29000 ksi |
Mô đun cắt | GPa 77,0 | 11200 ksi |
Tỷ lệ Poissons | 0,3 | 0,3 |
Độ giãn dài khi đứt (tính bằng 50 mm) | 40% | 40% |
Độ cứng, Rockwell B | 95 | 95 |
Độ cứng, Brinell | 217 | 217 |
Các ứng dụng của inox 310H.
Thép không gỉ 310H được sử dụng chủ yếu trong ngành xử lý nhiệt và công nghiệp xử lý hóa chất.
- Giỏ trong lò đốt
- Khay trong lò đốt
- Con lăn lò
- Bộ phận đầu đốt
- Lót lò
- Móc treo ống trong lò
- Băng tải lò
- Thành lò
- Các thùng chứa axit đậm đặc, amoniac và sulfur dioxide
- Được sử dụng cùng với axit axetic và axit citric nóng trong ngành chế biến thực phẩm.
- CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN KĨ THUẬT
- TÌM HIỂU THÊM VỀ INOX 347, INOX 310, INOX 310S, INOX 420J2, INOX 430 ,